Đọc nhanh: 门下 (môn hạ). Ý nghĩa là: môn khách, học trò; môn đệ.
门下 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. môn khách
门客
✪ 2. học trò; môn đệ
向老师或前辈学习的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门下
- 他 卸下 了 门上 的 锁
- Anh ấy đã tháo ổ khóa trên cửa xuống.
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 他出 门前 记得 去 拆 一下
- Anh ấy nhớ đi vệ sinh trước khi ra ngoài.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
- 一年 下来 , 我共学 了 七门 课
- Một năm qua, tôi đã học xong 7 môn.
- 使劲儿 推 一下 门 就 开 了
- Dùng sức đẩy một cái là cửa mở rồi.
- 今天 下雨 不能 出门 , 真是 好 无聊
- Hôm nay trời mưa không thể ra ngoài, thật là chán quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
门›