Đọc nhanh: 门板 (môn bản). Ý nghĩa là: ván cửa, cánh cửa; cửa chớp. Ví dụ : - 把门板垂直放于下路轨上,在“F”上加上螺丝将门板固定在趟码上 Đặt tấm cửa theo phương thẳng đứng trên thanh ray dưới, thêm vít vào chữ "F" để cố định tấm cửa trên thanh ray
门板 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ván cửa
房屋上的比较简陋的木板门 (多指取下来做别的用处的)
- 把 门板 垂直 放于 下 路轨 上 , 在 F 上 加上 螺丝 将 门板 固定 在 趟 码 上
- Đặt tấm cửa theo phương thẳng đứng trên thanh ray dưới, thêm vít vào chữ "F" để cố định tấm cửa trên thanh ray
✪ 2. cánh cửa; cửa chớp
店铺临街的一面作用象门的木板,早晨卸下,晚上装上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门板
- 一门 大炮
- Một cỗ pháo lớn.
- 他 用 木板 阑门
- Anh ấy dùng ván gỗ để chặn cửa.
- 汽车 的 油门 踏板 是 我们 控制 汽车 最 直接 的 部分 之一
- Bàn đạp ga của ô tô là một trong những bộ phận trực tiếp kiểm soát ô tô của chúng ta.
- 把 门板 垂直 放于 下 路轨 上 , 在 F 上 加上 螺丝 将 门板 固定 在 趟 码 上
- Đặt tấm cửa theo phương thẳng đứng trên thanh ray dưới, thêm vít vào chữ "F" để cố định tấm cửa trên thanh ray
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 上门 讨债
- đến nhà đòi nợ
- 老板 在 门口 吆喝 客人
- Ông chủ đang gào hét gọi khách ở cửa.
- 三门峡 。 ( 在 河南 )
- Tam Môn Hiệp (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
板›
门›