Đọc nhanh: 长鼻猴 (trưởng tị hầu). Ý nghĩa là: khỉ vòi (Nasalis larvatus), hay còn gọi là khỉ mũi dài.
长鼻猴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khỉ vòi (Nasalis larvatus), hay còn gọi là khỉ mũi dài
proboscis monkey (Nasalis larvatus), aka long-nosed monkey
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长鼻猴
- 鼻 衄
- chảy máu cam.
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
- 他 让 连长 狠狠 地 刮 了 顿 鼻子
- nó bị đội trưởng mắng cho một trận.
- 万里长城
- Vạn lí trường thành.
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 一长一短
- bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài
- 猴子 是 灵长目 动物
- Khỉ là động vật thuộc bộ linh trưởng.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
猴›
长›
鼻›