Đọc nhanh: 长定 (trưởng định). Ý nghĩa là: Tràng Định (thuộc Lạng Sơn).
长定 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tràng Định (thuộc Lạng Sơn)
越南地名属于谅山省份
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长定
- 我 长大 后 一定 要 精忠报国
- Tôi khi lớn lên nhất định sẽ tận trung báo quốc
- 她 决定 把 头发 养长
- Cô ấy quyết định để tóc dài.
- 校长 横行霸道 地 决定
- Hiệu trưởng quyết định một cách ngang ngược.
- 从长远看 , 战争 的 胜负 决定 于 战争 的 性质
- nhìn về lâu dài thì sự thắng bại của cuộc chiến này còn phụ thuộc vào tính chất của cuộc chiến.
- 他 深知 , 此时 的 处长 一定 在 圈阅 文件
- Ông biết rõ rằng lúc đó giám đốc chắc đang đọc tài liệu.
- 市长 要 根据 议会 的 议案 来 制定 政策
- Chủ tịch thành phố phải lập quy chế chính sách dựa trên đề nghị của hội đồng.
- 圆 的 围 是 确定 的 长度
- Chu vi của hình tròn là một độ dài xác định.
- 这个 问题 很 复杂 , 应该 从长计议 , 不要 马上 就 做 决定
- vấn đề này rất phức tạp, nên bàn bạc kỹ hơn, không thể lập tức quyết định được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
长›