Đọc nhanh: 长物 (trưởng vật). Ý nghĩa là: vật dư thừa; của nả nên hồn. Ví dụ : - 身无长物(形容穷困或俭朴)。 nghèo rớt mùng tơi (chẳng có của nả gì nên hồn).
长物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vật dư thừa; của nả nên hồn
(旧读zhàngwù) 原指多余的东西,后来也指像样儿的东西
- 身无长物 ( 形容 穷困 或 俭朴 )
- nghèo rớt mùng tơi (chẳng có của nả gì nên hồn).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长物
- 春天 是 植物 滋长 的 季节
- Mùa xuân là mùa cây cối sinh sôi.
- 农田 里 作物 滋长 得 很 好
- Cây trồng trong ruộng sinh trưởng rất tốt.
- 他们 在 护理 植物 生长
- Họ đang bảo vệ sự sinh trưởng của cây cối.
- 叶绿素 是 生长 在 植物 中 的 绿色 物质 , 它 能 吸收 阳光 , 促进 植物 生长
- Chlorophyll là chất màu xanh lá cây mọc trong cây cỏ, nó có thể hấp thụ ánh sáng mặt trời và thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cây.
- 他 一生 身无长物
- Cả đời anh ấy không có gì dư thừa.
- 土壤 肥沃 有利于 作物 生长
- Chất đất màu mỡ có lợi cho sự phát triển của cây trồng.
- 土壤 中 的 养分 能 促进 植物 生长
- Các chất dinh dưỡng trong đất có thể thúc đẩy sự phát triển của cây trồng.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
物›
长›