Đọc nhanh: 长机 (trưởng cơ). Ý nghĩa là: máy bay dẫn đầu; máy bay chỉ huy (trong quân đội).
长机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy bay dẫn đầu; máy bay chỉ huy (trong quân đội)
编队飞行中,率领和指挥机群或僚机执行任务的飞机也叫主机
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长机
- 如何 延长 手机 的 寿命 ?
- Làm sao kéo dài tuổi thọ điện thoại?
- 机器 保养 得 好 , 可以 延长 使用 年限
- máy móc bảo trì tốt mới xài được lâu
- 回程 用 的 时间 比 平时 长 因为 飞机 不能 飞越 战区
- Thời gian sử dụng trong chuyến trở về kéo dài hơn bình thường, bởi vì máy bay không thể bay qua khu vực chiến tranh.
- 计算机 编程 需要 擅长 逻辑思维 的 人
- Lập trình máy tính đòi hỏi những người giỏi tư duy logic.
- 这种 飞机 不但 速度 远超过 一般 客机 , 续航 时间 也 很长
- loại máy bay này không những tốc độ vượt xa các loại máy bay chở khách thông thường, mà thời gian bay liên tục cũng rất dài.
- 飞机 航行 于 长途 航线
- Máy bay bay những chặng đường dài.
- 他 擅长 修理 机器
- Anh ấy giỏi sửa chữa máy móc.
- 找 那位 副 机长 来
- Tìm vị phó phi công kia đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
长›