Đọc nhanh: 中共中央办公厅 (trung cộng trung ương biện công sảnh). Ý nghĩa là: Văn phòng Tổng hợp của Ủy ban Trung ương CPC, chịu trách nhiệm về các vấn đề kỹ thuật và hậu cần liên quan đến Ủy ban Trung ương, viết tắt cho 中辦 | 中办.
中共中央办公厅 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Văn phòng Tổng hợp của Ủy ban Trung ương CPC, chịu trách nhiệm về các vấn đề kỹ thuật và hậu cần liên quan đến Ủy ban Trung ương
General Office of the Central Committee of the CPC, responsible for technical and logistical matters relating to the Central Committee
✪ 2. viết tắt cho 中辦 | 中办
abbr. to 中辦|中办 [Zhōng Bàn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中共中央办公厅
- 中央 歌舞团 重新 组团
- đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 中共中央 第十九届
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa 19.
- 这趟 公共汽车 中途 不停
- Chuyến xe buýt này không dừng dọc đường.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 今年 4 月 , 中共中央政治局 否决 了 农村 城镇 的 提议
- Vào tháng 4 năm nay, Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đã bác bỏ đề xuất về thị trấn nông thôn.
- 公园 的 中央 有 一个 湖
- Ở giữa công viên có một cái hồ.
- 习近平 是 中共中央 总书记
- Tập Cận Bình là Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
公›
共›
办›
厅›
央›