Đọc nhanh: 长江后浪推前浪 (trưởng giang hậu lãng thôi tiền lãng). Ý nghĩa là: (của mọi thứ) không ngừng phát triển, mỗi thế hệ mới vượt trội hơn thế hệ trước, (nghĩa bóng) cái mới liên tục thay thế cái cũ.
长江后浪推前浪 khi là Từ điển (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (của mọi thứ) không ngừng phát triển
(of things) to be constantly evolving
✪ 2. mỗi thế hệ mới vượt trội hơn thế hệ trước
each new generation excels the previous
✪ 3. (nghĩa bóng) cái mới liên tục thay thế cái cũ
fig. the new is constantly replacing the old
✪ 4. (văn học) những con sóng phía sau của sông Dương Tử thúc đẩy những con sóng trước đó (thành ngữ)
lit. the rear waves of the Yangtze River drive on those before (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长江后浪推前浪
- 浪迹江湖
- phiêu bạt giang hồ.
- 金沙江 水 激浪 滔滔
- sông Kim Sa sóng dữ cuồn cuồn.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 1980 年 前后 是 太阳活动 的 峰 年
- trước và sau năm 1980 là năm hoạt động đỉnh cao của mặt trời.
- 这个 项目 长大 后会 很 有 前途
- Dự án này sẽ có nhiều triển vọng khi phát triển.
- 一阵风 过 , 江面 上 顷刻间 掀起 了 巨浪
- một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.
- 武汉长江大桥 修成 后 , 京广铁路 就 全线贯通 了
- cầu Trường Giang Vũ Hán xây dựng xong, toàn tuyến đường sắt Bắc Kinh - Quảng Châu đã thông suốt.
- 我 以前 是 一个 流浪歌 手
- Tôi trước đây là một ca sĩ hát rong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
后›
推›
江›
浪›
长›