Đọc nhanh: 长武县 (trưởng vũ huyện). Ý nghĩa là: Quận Changwu ở Hàm Dương 咸陽 | 咸阳 , Thiểm Tây.
✪ 1. Quận Changwu ở Hàm Dương 咸陽 | 咸阳 , Thiểm Tây
Changwu County in Xianyang 咸陽|咸阳 [Xián yáng], Shaanxi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长武县
- 一百零八 厘米 长布
- Vải dài một trăm lẻ tám centimet.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 万古长存
- còn mãi muôn đời.
- 一长一短
- bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 这位 作家 挂职 副县长 , 深入生活 搜集 创作 素材
- tác giả này tạm giữ chức phó chủ tịch huyện, đi sâu vào cuộc sống để thu thập tư liệu sáng tác.
- 武汉长江大桥 修成 后 , 京广铁路 就 全线贯通 了
- cầu Trường Giang Vũ Hán xây dựng xong, toàn tuyến đường sắt Bắc Kinh - Quảng Châu đã thông suốt.
- 这里 是 他 发挥 专长 的 用武之地
- Đây là nơi anh ấy phát huy sở trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
县›
武›
长›