Đọc nhanh: 长柄大镰刀 (trưởng bính đại liêm đao). Ý nghĩa là: lưỡi hái.
长柄大镰刀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lưỡi hái
scythe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长柄大镰刀
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 一把 亮光光 的 镰刀
- một chiếc liềm sáng loáng.
- 他握 着 刀柄
- Anh ấy nắm cán dao.
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 他 从小 在 大家 长大 的
- Cậu ta lớn lên trong một gia đình quyền quý.
- 他们 是 青梅竹马 , 一起 长大 的
- Họ là thanh mai trúc mã, lớn lên cùng nhau.
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
大›
柄›
镰›
长›