Đọc nhanh: 大镰刀 (đại liêm đao). Ý nghĩa là: lưỡi hái.
大镰刀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lưỡi hái
scythe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大镰刀
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 镰刀 磨得 飞快
- cái liềm mài rất bén.
- 一把 亮光光 的 镰刀
- một chiếc liềm sáng loáng.
- 他 把 月亮 形容 成 一把 镰刀
- Anh ấy miêu tả mặt trăng như một cây liềm.
- 老汉 在 一门心思 地磨 着 镰刀
- ông lão đang chăm chú mài liềm gặt lúa.
- 你 要 对 她 的 大脑 额叶 下刀
- Bạn đang cắt ngay vào thùy trán của cô ấy.
- 你 这个 两面三刀 的 家伙 ! 你 这个 大嘴巴 !
- mày là cái đồ hai mặt! Đồ nhiều chuyện!
- 他 拿 着 赦免令 赶到 刑场 大叫 刀下留人
- Anh ta nhận lệnh ân xá và lao đến nơi hành quyết, hét lên giơ cao đánh khẽ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
大›
镰›