Đọc nhanh: 长平之战 (trưởng bình chi chiến). Ý nghĩa là: trận Trường Bình năm 260 trước Công nguyên, tại đó quân Tần 秦軍 | 秦军 đã bao vây và tiêu diệt 400.000 quân Triệu.
长平之战 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trận Trường Bình năm 260 trước Công nguyên, tại đó quân Tần 秦軍 | 秦军 đã bao vây và tiêu diệt 400.000 quân Triệu
battle of Changping of 260 BC, at which the Qin army 秦軍|秦军 [Qin2 jūn] encircled and annihilated a Zhao army of 400,000
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长平之战
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 今年 的 稻米 产量 高于 往年 平均 产量 的 百分之十五
- Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 从长远看 , 战争 的 胜负 决定 于 战争 的 性质
- nhìn về lâu dài thì sự thắng bại của cuộc chiến này còn phụ thuộc vào tính chất của cuộc chiến.
- 回程 用 的 时间 比 平时 长 因为 飞机 不能 飞越 战区
- Thời gian sử dụng trong chuyến trở về kéo dài hơn bình thường, bởi vì máy bay không thể bay qua khu vực chiến tranh.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 世界 为 和平 而战
- Thế Giới chiến đấu vì hòa bình.
- 刀枪入库 , 马放南山 ( 形容 战争 结束 , 天下太平 )
- kết thúc chiến tranh, thiên hạ thái bình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
平›
战›
长›