Đọc nhanh: 长平 (trưởng bình). Ý nghĩa là: Trường Bình, địa danh ở huyện Gaoping 高平縣 | 高平县, miền nam Sơn Tây, hiện trường của trận đại chiến năm 262-260 trước Công nguyên giữa Tần và Triệu.
✪ 1. Trường Bình, địa danh ở huyện Gaoping 高平縣 | 高平县, miền nam Sơn Tây, hiện trường của trận đại chiến năm 262-260 trước Công nguyên giữa Tần và Triệu
Changping, place name in Gaoping County 高平縣|高平县, southern Shanxi, the scene of the great battle of 262-260 BC between Qin and Zhao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长平
- 我会 和 你们 队长 摆平 这个 事情 的
- Tôi sẽ giải quyết vấn đề công bằng này với đội trưởng của bạn.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 回程 用 的 时间 比 平时 长 因为 飞机 不能 飞越 战区
- Thời gian sử dụng trong chuyến trở về kéo dài hơn bình thường, bởi vì máy bay không thể bay qua khu vực chiến tranh.
- 人类 的 平均寿命 在 增长
- Tuổi thọ trung bình của con người đang tăng.
- 滟 滪 堆 ( 在 四川 长江 中 , 1958 年 整治 航道 时 已 炸平 )
- Diễm Dự Đôi (ở Trường Giang, tỉnh Tứ Xuyên Trung Quốc.)
- 平民 们 在 广场 上 集会 反对 他们 的 新 市长
- Công dân đang tập hợp trên quảng trường để phản đối thị trưởng mới của họ.
- 要 达到 高级 水平 , 需要 长时间 的 学习 和 实践
- Để đạt được trình độ cao cấp, cần một thời gian dài học tập và thực hành.
- 祝 你 一生 平安 , 健康长寿
- Chúc bạn cả đời bình an, sức khỏe và trường thọ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
长›