Đọc nhanh: 柏举之战 (bá cử chi chiến). Ý nghĩa là: Chiến tranh Baiju năm 506 trước Công nguyên, trong đó Wu 吴 đã ghi được chiến thắng giòn giã trước Chu 楚.
柏举之战 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chiến tranh Baiju năm 506 trước Công nguyên, trong đó Wu 吴 đã ghi được chiến thắng giòn giã trước Chu 楚
Baiju war of 506 BC, in which Wu 吴 scored a crushing victory over Chu 楚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柏举之战
- 他们 爱 举行 戏 称之为 文学 晚会 的 活动
- Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.
- 他们 为 战士 举行 了 祭奠仪式
- Họ tổ chức lễ truy điệu cho các chiến sĩ.
- 韩是 战国七雄 之一
- Hàn là một trong 7 nước chư hầu thời Chiến Quốc.
- 淝 水之战 是 中国 历史 上 以少胜多 的 著名 战例
- trận Phì Thuỷ là trận điển hình nổi tiếng về lấy ít thắng nhiều trong lịch sử Trung Quốc.
- 楚国 是 战国七雄 之一
- Nước Chu là một trong bảy nước thời Chiến Quốc.
- 当今 之世 , 机遇 与 挑战 并存
- Thời đại ngày nay, cơ hội và thách thức đồng thời tồn tại.
- 人生 之中 有 许多 挑战
- Cuộc đời vốn dĩ chứa đựng nhiều thử thách.
- 村子 的 礼堂 专作 举行 庆典 和 会议 之用
- Hội trường của ngôi làng được đặc biệt dùng để tổ chức các lễ kỷ niệm và cuộc họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
之›
战›
柏›