Đọc nhanh: 长效 (trưởng hiệu). Ý nghĩa là: có hiệu quả trong một thời gian dài.
长效 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có hiệu quả trong một thời gian dài
to be effective over an extended period
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长效
- 长期 熬夜 会 有 不良 效果
- Thức khuya liên tục sẽ gây hại cho sức khỏe.
- 一寻约 为 八尺 长
- Một tầm khoảng tám thước dài.
- 万里长城
- Vạn lí trường thành.
- 长期 的 努力 必然 产生 效果
- Nỗ lực lâu dài chắc chắn sẽ tạo ra kết quả.
- 一长一短
- bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài
- 这药 的 效期 不 长
- Thuốc này có hạn sử dụng không dài.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 这种 药 的 有效期 很长
- Hạn dùng của thuốc này rất dài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
效›
长›