Đọc nhanh: 长尾阔嘴鸟 (trưởng vĩ khoát chuỷ điểu). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) mỏ rộng đuôi dài (Psarisomus dalhousiae).
长尾阔嘴鸟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) mỏ rộng đuôi dài (Psarisomus dalhousiae)
(bird species of China) long-tailed broadbill (Psarisomus dalhousiae)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长尾阔嘴鸟
- 袋鼠 尾巴 长
- Chuột túi đuôi dài.
- 蝎子 的 长尾巴 上长 着 一个 有毒 的 蛰针
- Đuôi của con bọ cạp có một kim độc.
- 在 天愿作 比翼鸟 , 在 地愿 为 连理枝 。 ( 白居易 诗 · 长恨歌 )
- "trên trời nguyện làm chim liền cánh, dưới đất nguyện kết nhánh liền đôi".
- 鸬鹚 是 一种 长 脖子 黑 颜色 的 大鸟 , 生活 在 海滨 而且 以 吃 鱼 为生
- Chim cò mỏ dài màu đen là một loài chim lớn, sống ven biển và sống bằng cách ăn cá.
- 你 可以 听到 士官长 对 着 菜鸟 们 大吼
- Bạn có thể nghe thấy trung sĩ la hét với các tân binh.
- 我 把 筷子 放在 嘴 中 假装 是 长毛象
- Tôi đưa đũa vào miệng và giả vờ là một con voi ma mút.
- 信号弹 拖曳 着 一道 长长的 尾巴 升起
- đạn tín hiệu kéo một đường dài.
- 这种 雄鸟 在 与 雌鸟 交尾 以前 要 跳 一种 交欢 舞
- Trước khi giao phối với chim cái, chim đực loài này phải nhảy một điệu nhảy giao hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
尾›
长›
阔›
鸟›