长围巾 cháng wéijīn
volume volume

Từ hán việt: 【trưởng vi cân】

Đọc nhanh: 长围巾 (trưởng vi cân). Ý nghĩa là: Khăn quàng cổ dài.

Ý Nghĩa của "长围巾" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

长围巾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Khăn quàng cổ dài

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长围巾

  • volume volume

    - 他围 tāwéi 一条 yītiáo 围巾 wéijīn

    - Anh ấy quàng một chiếc khăn quàng cổ.

  • volume volume

    - de 围巾 wéijīn shì 红色 hóngsè de

    - Khăn quàng cổ của cô ấy màu đỏ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 学织 xuézhī 围巾 wéijīn ba

    - Chúng ta cùng học đan khăn quàng cổ nhé.

  • volume volume

    - mǎi le 一条 yītiáo zhǎng de 围巾 wéijīn

    - Tôi đã mua một chiếc khăn dài.

  • volume volume

    - 他束 tāshù zhe 一条 yītiáo 红色 hóngsè 围巾 wéijīn

    - Anh ấy đeo một chiếc khăn quàng cổ màu đỏ.

  • volume volume

    - zhè tiáo 丝绸 sīchóu 围巾 wéijīn 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Chiếc khăn quàng lụa này rất đẹp.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zhè tiáo 围巾 wéijīn de 颜色 yánsè

    - Tôi thích màu sắc của chiếc khăn quàng cổ này.

  • volume volume

    - 乡亲们 xiāngqīnmen 围着 wéizhe 子弟兵 zǐdìbīng 亲亲热热 qīnqīnrèrè 问长问短 wènchángwènduǎn

    - người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:丨フ一一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WQS (田手尸)
    • Bảng mã:U+56F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn
    • Âm hán việt: Cân
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LB (中月)
    • Bảng mã:U+5DFE
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao