Đọc nhanh: 长丽山 (trưởng lệ sơn). Ý nghĩa là: Núi Trường Lệ.
✪ 1. Núi Trường Lệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长丽山
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 垚 山 景色 壮丽
- Phong cảnh núi cao thật tráng lệ.
- 云霞 在 山间 绚丽多彩
- Mây ngũ sắc rực rỡ sắc màu trong núi.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 山上 的 景象 非常 美丽
- Cảnh tượng trên núi rất đẹp.
- 山海关 风景 非常 美丽
- Phong cảnh ở Sơn Hải Quan rất đẹp.
- 山上 有 很多 美丽 的 花
- Trên núi có rất nhiều hoa đẹp.
- 她 长得 很 妍丽
- Cô ấy rất xinh đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丽›
山›
长›