长丰 zhǎngfēng
volume volume

Từ hán việt: 【trưởng phong】

Đọc nhanh: 长丰 (trưởng phong). Ý nghĩa là: Quận Trường Phong ở Hợp Phì 合肥 , An Huy.

Ý Nghĩa của "长丰" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Quận Trường Phong ở Hợp Phì 合肥 , An Huy

Changfeng county in Hefei 合肥 [Héféi], Anhui

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长丰

  • volume volume

    - 一寻约 yīxúnyuē wèi 八尺 bāchǐ zhǎng

    - Một tầm khoảng tám thước dài.

  • volume volume

    - 小鸟 xiǎoniǎo 已经 yǐjīng zhǎng de 羽毛丰满 yǔmáofēngmǎn le

    - Chú chim nhỏ đã mọc đầy đủ lông vũ.

  • volume volume

    - 大树 dàshù 长出 zhǎngchū le 丰茂 fēngmào de 枝叶 zhīyè

    - đại thụ mọc những cành lá sum suê.

  • volume volume

    - 一长一短 yīchángyīduǎn

    - bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài

  • volume volume

    - 一路上 yīlùshàng 庄稼 zhuāngjia 长势 zhǎngshì hěn hǎo 一片 yīpiàn 丰收 fēngshōu 景象 jǐngxiàng

    - dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.

  • volume volume

    - zhè duàn 文字 wénzì zhǎng què 蕴涵着 yùnhánzhe 丰富 fēngfù de 内容 nèiróng

    - đoạn văn này không dài, nhưng có nội dung phong phú.

  • - shì 一位 yīwèi 经验丰富 jīngyànfēngfù de 物流 wùliú 经理 jīnglǐ 擅长 shàncháng 优化 yōuhuà 供应链 gōngyìngliàn

    - Anh ấy là một quản lý logistics giàu kinh nghiệm, chuyên tối ưu hóa chuỗi cung ứng.

  • - shì 一位 yīwèi 经验丰富 jīngyànfēngfù de 酒店 jiǔdiàn 经理 jīnglǐ 擅长 shàncháng 处理 chǔlǐ 客户 kèhù 投诉 tóusù

    - Anh ấy là một quản lý khách sạn kỳ cựu, chuyên xử lý các khiếu nại của khách hàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình & chỉ sự
    • Thương hiệt:QJ (手十)
    • Bảng mã:U+4E30
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao