Đọc nhanh: 镰刀斧头 (liêm đao phủ đầu). Ý nghĩa là: búa liềm (cờ của Liên Xô, tượng trưng cho lao động nông thôn và vô sản).
镰刀斧头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. búa liềm (cờ của Liên Xô, tượng trưng cho lao động nông thôn và vô sản)
the hammer and sickle (flag of USSR, symbolizing rural and proletarian labor)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镰刀斧头
- 相比 于 斧头 我 更 害怕 这块 破布
- Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
- 镰刀 磨得 飞快
- cái liềm mài rất bén.
- 一把 亮光光 的 镰刀
- một chiếc liềm sáng loáng.
- 两柄 斧头
- hai cây búa
- 他 用 斧头 把 那个 箱子 劈开 了
- Anh ta dùng rìu chẻ đôi cái thùng đó.
- 他 再次 挥动 他 的 斧头
- Anh ấy vẫy tiếp cái rìu của anh ấy.
- 斧头 杀手 很 有意思
- Kẻ sát nhân rìu sẽ rất vui.
- 老汉 在 一门心思 地磨 着 镰刀
- ông lão đang chăm chú mài liềm gặt lúa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
头›
斧›
镰›