镰刀 liándāo
volume volume

Từ hán việt: 【liêm đao】

Đọc nhanh: 镰刀 (liêm đao). Ý nghĩa là: cái liềm; lưỡi liềm (cắt lúa); chân chấu; liềm. Ví dụ : - 一把亮光光的镰刀。 một chiếc liềm sáng loáng.. - 老汉在一门心思地磨着镰刀。 ông lão đang chăm chú mài liềm gặt lúa.. - 镰刀磨得飞快 cái liềm mài rất bén.

Ý Nghĩa của "镰刀" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

镰刀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cái liềm; lưỡi liềm (cắt lúa); chân chấu; liềm

收割庄稼和割草的农具,由刀片和木把构成, 有的刀片上带小锯齿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一把 yībǎ 亮光光 liàngguāngguāng de 镰刀 liándāo

    - một chiếc liềm sáng loáng.

  • volume volume

    - 老汉 lǎohàn zài 一门心思 yīménxīnsī 地磨 dìmó zhe 镰刀 liándāo

    - ông lão đang chăm chú mài liềm gặt lúa.

  • volume volume

    - 镰刀 liándāo 磨得 módé 飞快 fēikuài

    - cái liềm mài rất bén.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镰刀

  • volume volume

    - 镰刀 liándāo 磨得 módé 飞快 fēikuài

    - cái liềm mài rất bén.

  • volume volume

    - 一把 yībǎ 亮光光 liàngguāngguāng de 镰刀 liándāo

    - một chiếc liềm sáng loáng.

  • volume volume

    - 长于 chángyú 刀笔 dāobǐ

    - giỏi viết đơn kiện

  • volume volume

    - 月亮 yuèliang 形容 xíngróng chéng 一把 yībǎ 镰刀 liándāo

    - Anh ấy miêu tả mặt trăng như một cây liềm.

  • volume volume

    - 老汉 lǎohàn zài 一门心思 yīménxīnsī 地磨 dìmó zhe 镰刀 liándāo

    - ông lão đang chăm chú mài liềm gặt lúa.

  • volume volume

    - shì 左撇子 zuǒpiězǐ 所以 suǒyǐ 左手 zuǒshǒu 餐刀 cāndāo 右手 yòushǒu zhí 餐叉 cānchā

    - Anh ấy thuận tay trái nên cầm dao ở tay trái và nĩa ở tay phải.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 使 shǐ 刀叉 dāochā 所以 suǒyǐ 不敢 bùgǎn chī 西餐 xīcān 生怕 shēngpà 丢份 diūfèn

    - Vì không biết cách dùng dao nĩa, nên anh ấy không dám đến nhà hàng Tây ăn, chỉ sợ quê mặt

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 打造 dǎzào 一把 yībǎ dāo

    - Anh ấy đang chế tạo một con dao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:đao 刀 (+0 nét)
    • Pinyin: Dāo
    • Âm hán việt: Đao
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SH (尸竹)
    • Bảng mã:U+5200
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Kim 金 (+13 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liêm
    • Nét bút:ノ一一一フ丶一ノ丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCITC (重金戈廿金)
    • Bảng mã:U+9570
    • Tần suất sử dụng:Trung bình