Đọc nhanh: 信件磅秤 (tín kiện bảng xứng). Ý nghĩa là: dụng cụ cân thư tín.
信件磅秤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dụng cụ cân thư tín
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信件磅秤
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 信贷 是 指以 偿还 和 付息 为 条件 的 价值 运动 形式
- Tín dụng là hình thức vận động của giá trị có điều kiện hoàn trả và trả lãi.
- 她 把 信件 放进 信筒 里
- Cô ấy cho thư vào trong hộp thư.
- 备忘录 和 信件 在 外观 上 有些 不同
- Bản ghi nhớ và chữ cái có phần khác nhau về ngoại hình.
- 他 毁 了 那些 信件
- Anh ấy đốt hủy những bức thư đó.
- 她 喜欢 通过 邮件 通信
- Cô ấy thích liên lạc qua email.
- 今天 晚上 开会 就 决定 这件 事儿 , 你 听信 吧
- tối nay mở cuộc họp để quyết định việc này, anh đợi tin nhé.
- 任何 信件 都 应该 贴 邮票
- Bất kỳ lá thư nào cũng phải được dán tem thư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
信›
磅›
秤›