Đọc nhanh: 镜花缘 (kính hoa duyên). Ý nghĩa là: Jinghua Yuan hay Flowers in the Mirror, tiểu thuyết kỳ ảo và uyên bác thời Thanh (đầu thế kỷ 19) của Li Ruzhen 李汝珍.
✪ 1. Jinghua Yuan hay Flowers in the Mirror, tiểu thuyết kỳ ảo và uyên bác thời Thanh (đầu thế kỷ 19) của Li Ruzhen 李汝珍
Jinghua Yuan or Flowers in the Mirror, Qing novel of fantasy and erudition (early 19th century) by Li Ruzhen 李汝珍 [Li3 Ru3 zhēn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镜花缘
- 一朵 花儿
- Một bông hoa
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 一 院子 全是 鲜花
- Cả sân đầy hoa tươi.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 一枝 梅花
- Một nhành hoa mai.
- 她 老眼昏花 , 离不开 老花镜 了
- Mắt bà ấy mờ, không thể thiếu kính lão.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缘›
花›
镜›