Đọc nhanh: 镇日 (trấn nhật). Ý nghĩa là: cả ngày.
镇日 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cả ngày
all day
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镇日
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 一轮 红日
- Một vầng mặt trời hồng.
- 镇日 在家 不 出门
- Ở nhà cả ngày không ra khỏi cửa.
- 小镇 节日 时 特别 喧闹
- Thị trấn nhỏ này ngày lễ rất ồn ào.
- 昔日 偏僻 的 渔村 , 如今已是 繁闹 的 市镇
- làng cá hẻo lánh ngày xưa, hôm nay đã trở thành thị trấn nhộn nhịp.
- 七夕节 就是 情 人们 的 节日
- Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
- 冬季 日短 , 又 是 阴天 , 夜色 早已 笼罩 了 整个 市镇
- mùa đông ngày ngắn trời lại âm u, nên màn đêm sớm bao trùm cả thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
镇›