Đọc nhanh: 坐镇 (tọa trấn). Ý nghĩa là: trấn thủ; trấn giữ; làm quan; đóng giữ (ở một nơi nào đó.). Ví dụ : - 总经理亲临现场坐镇。 tổng giám đốc đích thân xuống nơi làm việc.
坐镇 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trấn thủ; trấn giữ; làm quan; đóng giữ (ở một nơi nào đó.)
(官长) 亲自在某个地方镇守,也用于比喻
- 总经理 亲临现场 坐镇
- tổng giám đốc đích thân xuống nơi làm việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐镇
- 今年 苹果树 坐 了 很多 果子
- Cây táo năm nay ra rất nhiều quả.
- 久坐 损害 脊椎 健康
- Ngồi lâu gây hại cho sức khỏe cột sống.
- 人们 聚集 起来 , 组成 国民 自卫队 来 保卫 他们 的 城镇
- Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.
- 餐馆 里 没有 地方 坐 了
- Nhà hàng không còn chỗ ngồi rồi.
- 今年 4 月 , 中共中央政治局 否决 了 农村 城镇 的 提议
- Vào tháng 4 năm nay, Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đã bác bỏ đề xuất về thị trấn nông thôn.
- 总经理 亲临现场 坐镇
- tổng giám đốc đích thân xuống nơi làm việc.
- 今天 我 坐 上 了 一辆 大巴车 去 城市 中心
- Hôm nay tôi bắt xe buýt đến trung tâm thành phố.
- 人太多 了 , 会客室 里 坐 不开
- đông người quá, trong phòng khách không đủ chỗ ngồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
镇›