Đọc nhanh: 锻接 (đoạn tiếp). Ý nghĩa là: sự hàn rèn; sự rèn; rèn nối; hàn nóng.
锻接 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự hàn rèn; sự rèn; rèn nối; hàn nóng
在铁砧上用锻打将两件热金属连接起来的方法 (如热于金属之断裂处或欲接合金属之部分,使其呈熔融状,连接后再经捶打,使可吻合连接在一起)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锻接
- 他们 在 锻接 两个 金属件
- Họ đang rèn hàn hai miếng kim loại.
- 下午 我 去 机场 接 你
- Buổi chiều anh ra sân bay đón em.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 七爷 每天 锻炼身体
- Ông Thất tập thể dục mỗi ngày.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 下雨天 , 爸爸 淋着 雨 来到 学校 接 我
- Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
锻›