jǐn
volume volume

Từ hán việt: 【cần.cận】

Đọc nhanh: (cần.cận). Ý nghĩa là: vẻn vẹn; chỉ, chăm chỉ; siêng năng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. vẻn vẹn; chỉ

同'仅'

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chăm chỉ; siêng năng

同'勤'

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+11 nét)
    • Pinyin: Jǐn , Qín
    • Âm hán việt: Cần , Cận
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ITLM (戈廿中一)
    • Bảng mã:U+5ED1
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp