锢囚锋 gù qiú fēng
volume volume

Từ hán việt: 【cố tù phong】

Đọc nhanh: 锢囚锋 (cố tù phong). Ý nghĩa là: Vùng ngột ngạt.

Ý Nghĩa của "锢囚锋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

锢囚锋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Vùng ngột ngạt

锢囚锋形成主要有三种情况:

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锢囚锋

  • volume volume

    - 先锋 xiānfēng 部队 bùduì 勇猛 yǒngměng 冲锋 chōngfēng

    - Đội tiên phong dũng cảm xung phong.

  • volume volume

    - 先锋队 xiānfēngduì

    - đội quân tiên phong

  • volume volume

    - 画画 huàhuà 笔锋 bǐfēng 粗犷 cūguǎng 凌厉 línglì

    - Nét vẽ của anh ấy cứng nhắc sắc bén mạnh mẽ.

  • volume volume

    - 被囚 bèiqiú zài 狱中 yùzhōng

    - Anh ta bị giam trong tù.

  • volume volume

    - 先锋 xiānfēng 部队 bùduì 已经 yǐjīng 出发 chūfā le

    - Đội quân tiên phong đã xuất phát.

  • volume volume

    - 的话 dehuà xiàng dāo 一样 yīyàng 锋利 fēnglì

    - Lời nói của anh ấy sắc như dao.

  • volume volume

    - 以前 yǐqián hěn 关心 guānxīn guān 塔纳 tǎnà 囚犯 qiúfàn

    - Bạn đã từng bị giam ở Guantanamo.

  • volume volume

    - 青年人 qīngniánrén zài 各项 gèxiàng 工作 gōngzuò zhōng dōu 应该 yīnggāi 打冲锋 dǎchōngfēng

    - thanh niên phải đi đầu trong mọi công tác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+2 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WO (田人)
    • Bảng mã:U+56DA
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:ノ一一一フノフ丶一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCHEJ (重金竹水十)
    • Bảng mã:U+950B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一丨丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCWJR (重金田十口)
    • Bảng mã:U+9522
    • Tần suất sử dụng:Trung bình