Đọc nhanh: 锡罐 (tích quán). Ý nghĩa là: Hộp thiếc dùng để đựng thực phẩm Hộp thiếc dùng để đóng hộp thực phẩm.
锡罐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hộp thiếc dùng để đựng thực phẩm Hộp thiếc dùng để đóng hộp thực phẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锡罐
- 她 倾出 了 罐中 豆子
- Cô ấy đổ hết đậu trong hộp ra.
- 她 从 罐子 里 撮 了 一点 药
- Cô ấy nhúp lấy một ít thuốc từ trong lọ.
- 她 吃 罐头 里 的 水果
- Cô ấy ăn trái cây trong hộp.
- 我 买 了 一罐 可乐
- Tôi mua một lon coca.
- 他 送给 我 一罐 蜂蜜
- Anh ấy tặng tôi một bình mật ong.
- 得 注意 的 , 防止 他 破罐子破摔 , 应该 尽力 帮助 他
- Phải chú ý chút, đừng để anh ta trở nên bất cần, cố gắng giúp đỡ anh ấy.
- 我 不能 让 拿 这篇 和 麦肯锡 有 关联 的 文章 冒险
- Tôi không thể có cơ hội về bài báo đã lôi kéo Mackenzie.
- 铜合金 铜 与 锡 、 锑 、 磷 或 其 物质 构成 的 一种 合金 , 含锡 , 也 可不 含锡
- Đồng hợp kim là một loại hợp kim được tạo thành từ đồng và thiếc, antimôn, phospho hoặc các chất khác, có thể chứa thiếc hoặc không chứa thiếc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
罐›
锡›