错儿 cuò ér
volume volume

Từ hán việt: 【thác nhi】

Đọc nhanh: 错儿 (thác nhi). Ý nghĩa là: sai lầm. Ví dụ : - 认错儿。 nhận sai; biết lỗi; nhận lỗi.

Ý Nghĩa của "错儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

错儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sai lầm

Ví dụ:
  • volume volume

    - 认错 rèncuò ér

    - nhận sai; biết lỗi; nhận lỗi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错儿

  • volume volume

    - 人儿 réner hěn 不错 bùcuò

    - anh ấy dáng mạo coi được lắm.

  • volume volume

    - zhè shì de 错儿 cuòér gēn 别人 biérén 无干 wúgān

    - đây là lỗi của tôi, không liên quan tới người khác.

  • volume volume

    - yuè 慌神儿 huāngshénér yuè 容易 róngyì 出错 chūcuò

    - càng hoang mang thì càng dễ xảy ra sai lầm.

  • volume volume

    - 准保 zhǔnbǎo 没错儿 méicuòér

    - nhất định không sai.

  • volume volume

    - 这一着 zhèyīzhāo ér zǒu cuò jiù 变成 biànchéng 后手 hòushǒu le

    - đi sai nước này, đã rơi vào thế bị động.

  • volume volume

    - zhè 像是 xiàngshì 李庄 lǐzhuāng de dào ér gǎn shì zǒu cuò le ba

    - đây không giống như đường đi thôn Lý, chắc là đi nhầm đường rồi?

  • volume volume

    - 出错 chūcuò ér

    - phạm lỗi; có lỗi

  • volume volume

    - 修改 xiūgǎi 图表 túbiǎo . 我出 wǒchū le 点儿 diǎner cuò

    - Tôi phải sửa biểu đồ. Tôi đã mắc một chút lỗi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Cù , Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
    • Bảng mã:U+9519
    • Tần suất sử dụng:Rất cao