轨道车 guǐdào chē
volume volume

Từ hán việt: 【quỹ đạo xa】

Đọc nhanh: 轨道车 (quỹ đạo xa). Ý nghĩa là: goòng máy.

Ý Nghĩa của "轨道车" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

轨道车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. goòng máy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轨道车

  • volume volume

    - 火车 huǒchē yīn 轨道 guǐdào 故障 gùzhàng 发生 fāshēng le 出轨 chūguǐ

    - Tàu hỏa đã bị trật đường ray do lỗi kỹ thuật.

  • volume volume

    - zài 通道 tōngdào shàng 自行车 zìxíngchē

    - Anh ấy đi xe đạp trên đường lớn.

  • volume volume

    - cóng 上海 shànghǎi dào 武汉 wǔhàn 可以 kěyǐ 长江 chángjiāng 轮船 lúnchuán yào 绕道 ràodào 坐火车 zuòhuǒchē xíng

    - từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén men 沿着 yánzhe 轨道 guǐdào 修理 xiūlǐ 铁路 tiělù

    - Các công nhân sửa chữa đường sắt dọc theo đường ray.

  • volume volume

    - 两艘 liǎngsōu 宇宙飞船 yǔzhòufēichuán jiāng zài 轨道 guǐdào shàng 对接 duìjiē

    - Hai tàu vũ trụ sẽ kết nối bến quỹ đạo.

  • volume volume

    - zài 这个 zhègè 试验车 shìyànchē dào 标准 biāozhǔn 汽车 qìchē 成品 chéngpǐn jiāng 接受 jiēshòu 有意 yǒuyì de 毁坏 huǐhuài xìng 测试 cèshì

    - Trên làn đường thử nghiệm này, các xe ô tô tiêu chuẩn sẽ trải qua các bài kiểm tra có chủ đích với mục đích phá hủy.

  • - 地道 dìdào 没有 méiyǒu 汽车 qìchē 通过 tōngguò

    - Trong đường hầm không có xe hơi qua lại.

  • volume volume

    - néng 不能 bùnéng 挤进 jǐjìn 快车道 kuàichēdào a 适应 shìyìng 这种 zhèzhǒng 生活 shēnghuó

    - Bạn có nghĩ rằng bạn có thể đi vào làn đường nhanh?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Xa 車 (+2 nét)
    • Pinyin: Guǐ
    • Âm hán việt: Quỹ
    • Nét bút:一フ丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KQKN (大手大弓)
    • Bảng mã:U+8F68
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao