fēng
volume volume

Từ hán việt: 【phong】

Đọc nhanh: (phong). Ý nghĩa là: mũi nhọn; mũi (đao, kiếm); ngòi, tiên phong; đi đầu (trong quân đội), phong diện (khu vực luồng không khí lạnh gặp luồng không khí nóng). Ví dụ : - 刀锋让我的手流血了。 Mũi dao làm tay tôi bị chảy máu.. - 这支笔的笔锋坏了。 Ngòi viết của cây bút này bị hỏng rồi.. - 他是作战的前锋。 Anh ấy là tiền phong trong chiến đấu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. mũi nhọn; mũi (đao, kiếm); ngòi

(刀、剑等) 锐利或尖端的部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 刀锋 dāofēng ràng de shǒu 流血 liúxiě le

    - Mũi dao làm tay tôi bị chảy máu.

  • volume volume

    - zhè 支笔 zhībǐ de 笔锋 bǐfēng huài le

    - Ngòi viết của cây bút này bị hỏng rồi.

✪ 2. tiên phong; đi đầu (trong quân đội)

在前列带头的 (多指军队)

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 作战 zuòzhàn de 前锋 qiánfēng

    - Anh ấy là tiền phong trong chiến đấu.

  • volume volume

    - 先锋 xiānfēng 部队 bùduì 勇猛 yǒngměng 冲锋 chōngfēng

    - Đội tiên phong dũng cảm xung phong.

✪ 3. phong diện (khu vực luồng không khí lạnh gặp luồng không khí nóng)

锋面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 冷锋 lěngfēng

    - lãnh phong (khu vực luồng không khí lạnh gặp luồng không khí nóng và đẩy lui luồng không khí nóng.)

  • volume volume

    - 暖锋 nuǎnfēng

    - luồng không khí nóng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 冲锋号 chōngfēnghào

    - hiệu lệnh xung phong

  • volume volume

    - 冲锋陷阵 chōngfēngxiànzhèn

    - xung phong vào trận địa.

  • volume volume

    - 冷锋 lěngfēng

    - lãnh phong (khu vực luồng không khí lạnh gặp luồng không khí nóng và đẩy lui luồng không khí nóng.)

  • volume volume

    - 刀口 dāokǒu 锋利 fēnglì

    - lưỡi dao sắc bén

  • volume volume

    - 党员 dǎngyuán 担当 dāndāng 先锋 xiānfēng

    - Đảng viên chịu trách nhiệm tiên phong.

  • volume volume

    - 的话 dehuà xiàng dāo 一样 yīyàng 锋利 fēnglì

    - Lời nói của anh ấy sắc như dao.

  • volume volume

    - 青年人 qīngniánrén zài 各项 gèxiàng 工作 gōngzuò zhōng dōu 应该 yīnggāi 打冲锋 dǎchōngfēng

    - thanh niên phải đi đầu trong mọi công tác.

  • volume volume

    - 刀锋 dāofēng ràng de shǒu 流血 liúxiě le

    - Mũi dao làm tay tôi bị chảy máu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:ノ一一一フノフ丶一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCHEJ (重金竹水十)
    • Bảng mã:U+950B
    • Tần suất sử dụng:Cao