锋镝 fēng dī
volume volume

Từ hán việt: 【phong đích】

Đọc nhanh: 锋镝 (phong đích). Ý nghĩa là: chiến tranh; vũ khí; mũi dao và mũi tên. Ví dụ : - 锋镝余生 sống sót trong cuộc chiến.

Ý Nghĩa của "锋镝" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

锋镝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chiến tranh; vũ khí; mũi dao và mũi tên

刀刃和箭头,泛指兵器,也比喻战争

Ví dụ:
  • volume volume

    - 锋镝余生 fēngdíyúshēng

    - sống sót trong cuộc chiến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锋镝

  • volume volume

    - 冲锋号 chōngfēnghào

    - hiệu lệnh xung phong

  • volume volume

    - 鸣镝 míngdī

    - mũi tên kêu

  • volume volume

    - 锋镝 fēngdí

    - mũi tên nhọn

  • volume volume

    - 冷锋 lěngfēng

    - lãnh phong (khu vực luồng không khí lạnh gặp luồng không khí nóng và đẩy lui luồng không khí nóng.)

  • volume volume

    - 锋镝余生 fēngdíyúshēng

    - sống sót trong cuộc chiến.

  • volume volume

    - 刀口 dāokǒu 锋利 fēnglì

    - lưỡi dao sắc bén

  • volume volume

    - 党员 dǎngyuán 担当 dāndāng 先锋 xiānfēng

    - Đảng viên chịu trách nhiệm tiên phong.

  • volume volume

    - 的话 dehuà xiàng dāo 一样 yīyàng 锋利 fēnglì

    - Lời nói của anh ấy sắc như dao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:ノ一一一フノフ丶一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCHEJ (重金竹水十)
    • Bảng mã:U+950B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Kim 金 (+11 nét)
    • Pinyin: Dī , Dí
    • Âm hán việt: Đích
    • Nét bút:ノ一一一フ丶一丶ノ丨フ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCYCB (重金卜金月)
    • Bảng mã:U+955D
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp