Đọc nhanh: 锅伙 (oa hoả). Ý nghĩa là: nơi nấu cơm chung; bếp công cộng (của công nhân độc thân hay người đi buôn).
锅伙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nơi nấu cơm chung; bếp công cộng (của công nhân độc thân hay người đi buôn)
(锅伙儿) 旧时单身工人、小贩等临时组成的集体食宿处,设备简陋
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锅伙
- 下 饺子 到 锅里煮
- Thả bánh bao vào nồi luộc.
- 一锅 饭 已经 煮 好 了
- Một nồi cơm đã được nấu chín rồi.
- 下午 我要 跟 伙伴 开会
- Tôi có cuộc họp với bạn bè vào buổi chiều
- 黑心 的 家伙
- cái thứ thâm hiểm độc địa
- 不要 随便 给 别人 扣 黑锅
- Đừng tùy tiện đổ lỗi cho người khác.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 下次 在 炒锅 上 试验 吧
- Hãy thử món tiếp theo trên chảo.
- 不吃 不要紧 , 一吃 吃 一锅
- Không ăn thì thôi, cứ ăn là ăn cả nồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伙›
锅›