chú
volume volume

Từ hán việt: 【thừ】

Đọc nhanh: (thừ). Ý nghĩa là: con cóc, mặt trăng (trong thơ văn cũ). Ví dụ : - 蟾蜍外表丑陋但很有用。 Ếch có vẻ ngoài xấu xí, nhưng rất hữu ích.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. con cóc

两牺动物,身体表面有许多疙瘩,内有毒腺,能分泌黏液,吃昆虫、蜗牛等小动物,对农业有益通称癞蛤蟆或疥蛤蟆

Ví dụ:
  • volume volume

    - 蟾蜍 chánchú 外表 wàibiǎo 丑陋 chǒulòu dàn hěn 有用 yǒuyòng

    - Ếch có vẻ ngoài xấu xí, nhưng rất hữu ích.

✪ 2. mặt trăng (trong thơ văn cũ)

传说月亮里面有三条腿的蟾蜍,因此,古代诗文里常用来指月亮见〖蟾蜍〗 (chánchú)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 蟾蜍 chánchú 外表 wàibiǎo 丑陋 chǒulòu dàn hěn 有用 yǒuyòng

    - Ếch có vẻ ngoài xấu xí, nhưng rất hữu ích.

  • volume volume

    - 蟾蜍 chánchú zài 池塘 chítáng 游泳 yóuyǒng

    - Con cóc bơi trong ao.

  • volume volume

    - 蟾蜍 chánchú de 皮肤 pífū hěn 粗糙 cūcāo

    - Da của con cóc rất thô.

  • volume volume

    - zhè zhǐ 蟾蜍 chánchú 很大 hěndà

    - Con cóc này rất to.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+7 nét)
    • Pinyin: Chú , Shú , Yú
    • Âm hán việt: Thừ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIOMD (中戈人一木)
    • Bảng mã:U+870D
    • Tần suất sử dụng:Thấp