Đọc nhanh: 铿然 (khanh nhiên). Ý nghĩa là: rào rào; róc rách; leng keng; lanh lảnh. Ví dụ : - 铃声铿然。 tiếng chuông kêu leng keng.. - 溪水奔流,铿然有声。 tiếng suối chảy róc rách.
铿然 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rào rào; róc rách; leng keng; lanh lảnh
形容声音响亮有力
- 铃声 铿然
- tiếng chuông kêu leng keng.
- 溪水 奔流 , 铿然 有声
- tiếng suối chảy róc rách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铿然
- 溪水 奔流 , 铿然 有声
- tiếng suối chảy róc rách.
- 铃声 铿然
- tiếng chuông kêu leng keng.
- 黯然泪下
- ủ ê sa lệ
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 一体 浑然
- một khối
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
然›
铿›