Đọc nhanh: 铺面房 (phô diện phòng). Ý nghĩa là: gian ngoài làm cửa hàng.
铺面房 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gian ngoài làm cửa hàng
临街有门面,可以开设商店的房屋
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铺面房
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 厨房 里 有 一袋 面粉
- Trong nhà bếp có một túi bột mì.
- 厨房 里面 有 包子 , 快 趁热 吃 吧
- Trong bếp có bánh bao đó, tranh thủ ăn lúc còn nóng đi.
- 她 看也不看 他 一眼 , 便用 托盘 托 了 一盆 饭菜 , 走 到 前面 房间 里 去
- Không thèm nhìn anh, cô tiện bưng bát thức ăn lên khay, đi về phòng trước.
- 他们 扩展 了 房子 的 面积
- Họ đã mở rộng diện tích của ngôi nhà.
- 商改 住 面临 资金 链 大考 商品房 预售
- Cải cách nhà ở thương mại đang phải đối mặt với sự cạn kiệt vốn và việc bán ở thương mại
- 书房 里面 为什么 会 有 烧焦 尸体 的 照片 呢
- Tại sao lại có những hình ảnh về xác chết bị đốt cháy trong nghiên cứu?
- 健身房 外面 很 热
- Bên ngoài phòng gym rất nóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
房›
铺›
面›