Đọc nhanh: 桥铺路 (kiều phô lộ). Ý nghĩa là: Chỉ công trình tổ hợp của con người..
桥铺路 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ công trình tổ hợp của con người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桥铺路
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 铺设 铁路
- làm đường sắt
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 他 在 路边 开 了 一家 店铺
- Anh ấy mở một cửa hàng ven đường.
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 过 了 石桥 , 有 一条 到 刘庄 的 岔路
- qua khỏi cầu đá, có một lối rẽ đến Lưu Trang.
- 武汉长江大桥 修成 后 , 京广铁路 就 全线贯通 了
- cầu Trường Giang Vũ Hán xây dựng xong, toàn tuyến đường sắt Bắc Kinh - Quảng Châu đã thông suốt.
- 工薪族 们 聚到 路边 小 铺 , 吃 点儿 面条 、 稀粥 和 鲜虾
- Những người làm công ăn lương tụ tập ở quán ven đường ăn bún riêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桥›
路›
铺›