Đọc nhanh: 摊位 (than vị). Ý nghĩa là: quầy hàng; nơi bán hàng; chỗ bán hàng; gian hàng. Ví dụ : - 分配摊位 phân chia nơi bày hàng. - 固定摊位 chỗ bán hàng cố định. - 这个农贸市场有一百多个摊位。 chợ nông phẩm này có hơn 100 sạp hàng.
摊位 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quầy hàng; nơi bán hàng; chỗ bán hàng; gian hàng
设售货摊的地方;一个货摊所占的位置
- 分配 摊位
- phân chia nơi bày hàng
- 固定 摊位
- chỗ bán hàng cố định
- 这个 农贸市场 有 一百多个 摊位
- chợ nông phẩm này có hơn 100 sạp hàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摊位
- 分配 摊位
- phân chia nơi bày hàng
- 固定 摊位
- chỗ bán hàng cố định
- 一摊 稀泥
- một vũng bùn
- 街边 有个 修鞋 的 摊位
- Bên đường có một quầy sửa giày.
- 他 在 摊位 前 吆喝 顾客
- Anh ấy hét gọi khách hàng trước quầy.
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 庙会 的 摊位 上 有 各种 小吃
- Các quầy hàng ở lễ hội có nhiều món ăn vặt.
- 这个 农贸市场 有 一百多个 摊位
- chợ nông phẩm này có hơn 100 sạp hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
摊›