volume volume

Từ hán việt: 【phốc.phác】

Đọc nhanh: (phốc.phác). Ý nghĩa là: phù phù (tượng thanh), tõm; bụp. Ví dụ : - 一口气吹灭了灯。 Phù một hơi thổi tắt đèn.. - 子弹把尘土打得噗噗直冒烟。 Đạn bắn vào bụi đất làm bụi tung bay mù mịt.. - 气球噗地炸开了。 Bóng bay phù một cái nổ tung.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Từ tượng thanh (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phù phù (tượng thanh)

形容一些东西松散,漫画里多指放屁的声音。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一口气 yìkǒuqì 吹灭 chuīmiè le dēng

    - Phù một hơi thổi tắt đèn.

  • volume volume

    - 子弹 zǐdàn 尘土 chéntǔ 打得 dǎdé zhí 冒烟 màoyān

    - Đạn bắn vào bụi đất làm bụi tung bay mù mịt.

  • volume volume

    - 气球 qìqiú 噗地 pūdì 炸开 zhàkāi le

    - Bóng bay phù một cái nổ tung.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tõm; bụp

形容物体落地或落水的声音

Ví dụ:
  • volume volume

    - 苹果 píngguǒ 噗地 pūdì diào 地上 dìshàng le

    - Quả táo rơi bụp xuống đất.

  • volume volume

    - 砖块 zhuānkuài 噗地 pūdì 落入 luòrù 水中 shuǐzhōng

    - Gạch rơi tõm xuống nước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 苹果 píngguǒ 噗地 pūdì diào 地上 dìshàng le

    - Quả táo rơi bụp xuống đất.

  • volume volume

    - 子弹 zǐdàn 尘土 chéntǔ 打得 dǎdé zhí 冒烟 màoyān

    - Đạn bắn vào bụi đất làm bụi tung bay mù mịt.

  • volume volume

    - 气球 qìqiú 噗地 pūdì 炸开 zhàkāi le

    - Bóng bay phù một cái nổ tung.

  • volume volume

    - 砖块 zhuānkuài 噗地 pūdì 落入 luòrù 水中 shuǐzhōng

    - Gạch rơi tõm xuống nước.

  • volume volume

    - 一口气 yìkǒuqì 吹灭 chuīmiè le dēng

    - Phù một hơi thổi tắt đèn.

  • volume volume

    - tīng zhe lǎo 贫农 pínnóng de 忆苦 yìkǔ 报告 bàogào 眼泪 yǎnlèi 噗噜噜 pūlūlū 往下掉 wǎngxiàdiào

    - nghe qua quá khứ khổ đau của lão nông nghèo, nước mắt cô ấy cứ rơi lã chã.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phác , Phốc
    • Nét bút:丨フ一丨丨丶ノ一丶ノ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RTCO (口廿金人)
    • Bảng mã:U+5657
    • Tần suất sử dụng:Trung bình