Đọc nhanh: 铺 (phô.phố). Ý nghĩa là: mở; mở ra; trải, rải; trải; lót; lát; san; phủ lên, cái; chiếc (dùng để chỉ giường). Ví dụ : - 她在床上铺被子。 Cô ấy đang trải chăn trên giường.. - 床上铺着一条床单。 Trên giường trải một tấm ga trải giường.. - 妈妈已经把床单铺好了。 Mẹ đã trải ga giường rồi.
铺 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mở; mở ra; trải
把东西展开或摊平
- 她 在 床上 铺 被子
- Cô ấy đang trải chăn trên giường.
- 床上 铺 着 一条 床单
- Trên giường trải một tấm ga trải giường.
- 妈妈 已经 把 床单 铺 好 了
- Mẹ đã trải ga giường rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. rải; trải; lót; lát; san; phủ lên
铺设
- 马上 铺 新 的 地砖
- Ngay lập tức lát gạch nền mới.
- 工人 在 铺 铁路
- Công nhân đang lát đường sắt.
铺 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái; chiếc (dùng để chỉ giường)
用于炕或床
- 一铺 炕
- Một cái giường lò.
- 他 买 了 一铺 新 垫子
- Anh ấy mua một cái đệm mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铺
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 修车铺 租借 自行车
- tiệm sửa xe cho thuê xe đạp.
- 他 铺 摊开 纸 , 准备 写字
- anh ấy trải giấy ra, vuốt thẳng, chuẩn bị viết。
- 驿铺 位于 山脚下
- Trạm dịch nằm ở dưới chân núi.
- 他 把 铺子 倒 给 别人 了
- Anh ấy đã chuyển nhượng cửa hàng cho người khác.
- 你 想 让 我 给 你 铺路 嘛
- Bạn muốn tôi mở đường cho bạn.
- 你 知道 附近 有 修车铺 吗 ?
- Bạn có biết cửa hàng sửa xe nào gần đây không?
- 作者 把 几件事 稍加 铺张 , 缀 合成 篇
- tác giả đem một vài câu chuyện thêm vào một số tình tiết viết thành bài văn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
铺›