Đọc nhanh: 典铺 (điển phô). Ý nghĩa là: hiệu cầm đồ; tiệm cầm đồ.
典铺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu cầm đồ; tiệm cầm đồ
当铺
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 典铺
- 举行 奠基典礼
- cử hành lễ khởi công (đặt móng)
- 驿铺 位于 山脚下
- Trạm dịch nằm ở dưới chân núi.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 一部 词典
- Một bộ từ điển.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 今天下午 在 大礼堂 举行 开学典礼
- Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.
- 开业典礼 是 一家 企业 或 店铺 在 成立 或 开张 时
- Lễ khai trương là khi công ty, cửa hàng được thành lập hoặc khai trương
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
典›
铺›