Đọc nhanh: 铸造制模用制剂 (chú tạo chế mô dụng chế tễ). Ý nghĩa là: Chế phẩm làm khuôn đúc.
铸造制模用制剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chế phẩm làm khuôn đúc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铸造制模用制剂
- 金属板 锻造 、 轧制 , 或 铸造 而成 的 金属板
- Tấm kim loại được rèn, cán hoặc đúc từ tấm kim loại.
- 他们 制造 汽车零件
- Họ chế tạo linh kiện ô tô.
- 铁锭 用于 制造
- Thỏi sắt được dùng để chế tạo.
- 他 用 熟铁 制作 刀具
- Anh ấy làm dao bằng sắt tôi.
- 许多 玩具 用 化学 制造
- Nhiều đồ chơi được làm từ nhựa.
- 你 会 发现 中国 制造 四个 字
- Bạn sẽ thấy nó được sản xuất tại Trung Quốc.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 生物芯片 用 有机 分子 而 非 硅 或 锗 制造 的 计算机芯片
- Vi mạch sinh học là một con chip máy tính được làm từ các phân tử hữu cơ chứ không phải silicon hoặc germanium.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
剂›
模›
用›
造›
铸›