铣工 xǐgōng
volume volume

Từ hán việt: 【tiển công】

Đọc nhanh: 铣工 (tiển công). Ý nghĩa là: công việc phay (tiện), thợ tiện; thợ phay.

Ý Nghĩa của "铣工" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

铣工 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. công việc phay (tiện)

用铣床进行切削的工作

✪ 2. thợ tiện; thợ phay

使用铣床工作的工人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铣工

  • volume volume

    - 三百多名 sānbǎiduōmíng 工作人员 gōngzuòrényuán

    - hơn ba trăm công nhân viên.

  • volume volume

    - yòng 铣床 xǐchuáng 加工 jiāgōng 零件 língjiàn

    - Dùng máy phay gia công chi tiết.

  • volume volume

    - 上下 shàngxià 通气 tōngqì 工作 gōngzuò 很难 hěnnán 开展 kāizhǎn

    - trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yòng lái 加工 jiāgōng

    - Chúng tôi dùng máy phay để gia công.

  • volume volume

    - 工厂 gōngchǎng de 铣床 xǐchuáng zài 不停 bùtíng 运转 yùnzhuàn

    - Các máy phay trong nhà máy hoạt động liên tục.

  • volume volume

    - shàng 大学 dàxué shí 打过 dǎguò 几次 jǐcì gōng

    - Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.

  • volume volume

    - 一道 yīdào 工作 gōngzuò

    - Cùng làm việc.

  • volume volume

    - 上司 shàngsī 命令 mìnglìng 我们 wǒmen 停止 tíngzhǐ 工作 gōngzuò

    - Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
    • Pinyin: Xǐ , Xiǎn
    • Âm hán việt: Tiển
    • Nét bút:ノ一一一フノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCHGU (重金竹土山)
    • Bảng mã:U+94E3
    • Tần suất sử dụng:Thấp