Đọc nhanh: 铣削加工 (tiển tước gia công). Ý nghĩa là: dịch vụ xay; dịch vụ phay; dịch vụ nghiền.
铣削加工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dịch vụ xay; dịch vụ phay; dịch vụ nghiền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铣削加工
- 资本家 变本加厉 地 剥削 工人
- nhà tư bản ngày càng bóc lột công nhân tệ hại hơn
- 他 加工 了 这 篇文章
- Anh ấy đã chỉnh sửa lại bài viết này.
- 倾厂 之 人 加班 工作
- Toàn bộ người của nhà máy làm thêm giờ.
- 用 铣床 加工 零件
- Dùng máy phay gia công chi tiết.
- 我们 用 铣 来 加工
- Chúng tôi dùng máy phay để gia công.
- 为了 增加收入 , 他 在 商店 打工
- Để tăng thu nhập, anh ấy đã làm thêm ở một cửa hàng.
- 今后 我要 更加 努力 工作
- Từ nay về sau, tôi sẽ làm việc chăm chỉ hơn.
- 他 努力 工作 , 加上 运气 好
- Anh ấy làm việc chăm chỉ, hơn nữa là may mắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
削›
加›
工›
铣›