铝锅 lǚ guō
volume volume

Từ hán việt: 【lữ oa】

Đọc nhanh: 铝锅 (lữ oa). Ý nghĩa là: Nồi nhôm. Ví dụ : - 她在铝锅里下了些面条。 Cô ấy cho thêm một ít mì vào nồi nhôm.

Ý Nghĩa của "铝锅" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Chủ Đề Nấu Ăn

铝锅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nồi nhôm

一种轻便、耐用、加热快、导热均匀、不生锈的锅。

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 铝锅 lǚguō xià le xiē 面条 miàntiáo

    - Cô ấy cho thêm một ít mì vào nồi nhôm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铝锅

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 适宜 shìyí 吃火锅 chīhuǒguō

    - Hôm nay thích hợp ăn lẩu.

  • volume volume

    - 东海岸 dōnghǎiàn de 社交圈 shèjiāoquān 今早 jīnzǎo 炸开 zhàkāi le guō

    - Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay

  • volume volume

    - zài 铝锅 lǚguō xià le xiē 面条 miàntiáo

    - Cô ấy cho thêm một ít mì vào nồi nhôm.

  • volume volume

    - luàn chéng 一锅粥 yīguōzhōu

    - rối tinh rối mù

  • volume volume

    - 麻辣 málà 香锅 xiāngguō zài 夏季 xiàjì de 流行 liúxíng jiù 不足为奇 bùzúwéiqí le

    - Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè

  • volume volume

    - 一个 yígè rén chī le 一顿 yīdùn 火锅 huǒguō

    - Mình anh ta đánh chén hết một nồi lẩu.

  • volume volume

    - 他加 tājiā le 20 cuō 油进 yóujìn 锅里 guōlǐ

    - Anh ấy đã thêm 20 toát dầu vào chảo.

  • volume volume

    - duì zuò 家事 jiāshì 一窍不通 yīqiàobùtōng lián 用电 yòngdiàn guō 煮饭 zhǔfàn dōu 不会 búhuì

    - Anh ta không biết gì về việc nhà, thậm chí không biết nấu ăn bằng bếp điện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǚ , Lǔ
    • Âm hán việt: Lữ
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCRR (重金口口)
    • Bảng mã:U+94DD
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Guō
    • Âm hán việt: Oa
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CROB (金口人月)
    • Bảng mã:U+9505
    • Tần suất sử dụng:Cao