Đọc nhanh: 铝矿 (lữ khoáng). Ý nghĩa là: Quặng nhôm.
铝矿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quặng nhôm
铝(Al)是最丰富的地壳金属元素。 与氧和氢结合,形成铝土矿,矿石开采最常用的铝。 金属铝中首次分离氯化铝1829年,但它不是直到1886年商业生产。铝是一种银白色的,坚硬的,但轻质金属(比重2.7)。 这是电的良导体,非常耐大气腐蚀。由于这些特性,已成为一种重要的金属。 铝合金结合强度轻,因此在种类繁多的行业使用。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铝矿
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 因 矿井 已 关闭 镇上 一片 死气沉沉
- Do mỏ đã bị đóng cửa, thị trấn trở nên tĩnh lặng.
- 工矿企业
- xí nghiệp công nghiệp và khai thác mỏ
- 露天煤矿
- mỏ than lộ thiên.
- 工人 们 在 矿里 挖 煤炭
- Công nhân đang khai thác than đá trong mỏ.
- 开掘 新 的 矿井
- đào một mỏ mới.
- 我 买 了 一瓶 矿泉水
- Tôi đã mua một chai nước khoáng.
- 常青 台村 建在 一个 巨大 的 页岩 矿床 之上
- Evergreen Terrace được xây dựng trên đỉnh một mỏ đá phiến khổng lồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
矿›
铝›