Đọc nhanh: 屡 (lũ). Ý nghĩa là: nhiều lần; liên tiếp. Ví dụ : - 他屡遭失败,但从不气馁。 Anh ấy thất bại nhiều lần, nhưng không bao giờ nản.. - 他屡犯错误。 Anh ta nhiều lần phạm sai lầm.. - 这家公司屡创佳绩。 Côn ty này nhiều lần đạt được thành tích xuất sắc.
屡 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều lần; liên tiếp
多次;一次又一次
- 他 屡遭 失败 , 但 从不 气馁
- Anh ấy thất bại nhiều lần, nhưng không bao giờ nản.
- 他 屡犯 错误
- Anh ta nhiều lần phạm sai lầm.
- 这家 公司 屡创 佳绩
- Côn ty này nhiều lần đạt được thành tích xuất sắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 屡
✪ 1. 屡 + Động từ
Nhiều lần làm gì đấy
- 运动员 屡获 冠军
- Vận động viên nhiều lần giành quán quân.
- 我 屡 买 这个 了
- Tôi đã nhiều lần mua cái này rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屡
- 运动员 屡获 冠军
- Vận động viên nhiều lần giành quán quân.
- 屡试 屡 踬
- thử lần nào thất bại lần ấy.
- 这家 商店 负责 人员 屡次 声言 店内 无假货
- Người phụ trách cửa hàng này đã nhiều lần khẳng định rằng không có hàng giả trong cửa hàng.
- 屡试不爽
- mười lần chẳng sai; lần nào cũng đúng
- 屡 攻不下
- tấn công nhiều lần mà chưa xong
- 敌军 屡屡 入寇 边境
- Quân địch nhiều lần xâm lược biên giới.
- 我 屡屡 碰到 这种 情况
- Tôi thường xuyên gặp phải tình huống này.
- 我 屡 买 这个 了
- Tôi đã nhiều lần mua cái này rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屡›