Đọc nhanh: 铝门 (lữ môn). Ý nghĩa là: Cửa nhôm kính.
铝门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cửa nhôm kính
铝门是将表面处理过的铝合金型材,经下料、打孔、铣槽、攻丝、制作、组装等加工工艺面制作成的门框构件,再用连接件、密封材料、开闭五金配件、玻璃一起组合装配而成。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铝门
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 不二法门
- cùng một biện pháp.
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 下雨 了 , 遂 决定 不 出门
- Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.
- 黉 门 秀才
- tú tài
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
铝›
门›