Đọc nhanh: 铆足劲儿 (mão tú kình nhi). Ý nghĩa là: phát huy hết sức mạnh của một người.
铆足劲儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát huy hết sức mạnh của một người
to exert all one's strength
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铆足劲儿
- 劲头儿 憋足 了
- dồn nén đủ rồi
- 几个 人一 铆劲儿 , 就 把 大石头 抬 走 了
- mấy người dồn sức lại khiêng tảng đá đi nơi khác rồi.
- 干劲儿 十足
- đầy lòng hăng hái; năng nổ.
- 铆 着劲儿 干
- dốc sức ra mà làm việc.
- 这块 石头 真 重 , 我们 俩 使 足 了 劲儿 才 把 它 搬开
- tảng đá này nặng thật, hai đứa chúng tôi gắng hết sức mới khiêng nổi.
- 讲 技术 他 不如 你 , 讲 干劲儿 他 比 你 足
- nói về kỹ thuật, anh ấy không bằng bạn, nói về làm việc thì anh ấy hơn bạn.
- 他 对 这项 活动 很 有 劲儿
- Anh ấy rất hứng thú với hoạt động này.
- 他 年纪 大 了 , 没劲儿 了
- Ông ấy tuổi già sức yếu rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
劲›
足›
铆›